THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (TCVN 3769 - 1995)

TÊN CHỈ TIÊU SVR 3L  SVR
CV60
SVR
CV50
SVR 5 SVR 10 SVR 20 Phương
pháp
kiễm tra
Mủ nước Mủ nước
hoặc mủ
tờ
Mủ đông tự nhiên
1. Hàm lượng chất bẩn, tính bằng % 0,03 0,03 0,03 0,05 0,08 0,16 TCVN
6089:1995
2. Hàm lượng chất bay hơi tính bằng % 0,80 0,80 0,80 0,80 0,80 0,80 TCVN
6088:1995
3. Hàm lượng tro, tính bằng % 0,50 0,50 0,.50 0,50 0,75 1,00 TCVN
6087:1995
4. Hàm lượng nitơ,tính bằng % 0,60 0,60 0,60 0,60 0,60 0,60 TCVN
6091:1995
5. Độ dẻo đầu Po 35 - - 30 30 30 TCVN
6092:1995
6. Chỉ số duy tŕ độ dẻo (PRI) 60 60 60 60 50 40 TCVN
6093:1995
7. Chỉ số màu, mẫu đơn
    Độ rộng giữa các mẫu
6

2
- - - - - TCVN
6090:1995
8. Độ nhớt Mooney ML (1'+4') 100 0 C - 60 ± 5 50 ± 5 - - - TCVN
6089:1995
9.Đặc tính lưu hoá ****

R

R R - - - TCVN
6094:1995


Chú thích :

*        Mủ nước lấy trực tiếp từ vườn cây, được làm đông đều và đánh đông bằng Axit.

**       Mủ ( chưa xong, hoặc hỗn hợp )  được tạo thành cốm.
***      Mủ đông tự nhiên: mủ chén hoặc hỗn hợp có pha chế 1 ít mủ dây
****    Đồ thị và đặc tính lưu hoá  được kèm theo khi có nhu cầu của khách hàng

  top

 
Bản quyền © 2003 Công ty TNHH HOÀNG DŨNG. Phát triển bởi TD&T